TCVN 7447-5-54:2015 Hệ thống lắp đặt điện hạ áp - Phần 5-54 : Lựa chọn va lắp đặt thiết bị điện - Bố trí nối đất và dây bảo vệ
Lời nói đầu
TCVN 7447-5-54:2015 thay thế TCVN 7447-5-54:2005;
TCVN 7447-5-54:2015 hoàn toàn tương đương với IEC 60364-5-54:2011;
TCVN 7447-5-54:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các bố trí nối đất, dây bảo vệ kể cả dây liên kết bảo vệ để đáp ứng yêu cầu về an toàn của hệ thống lắp đặt điện.
Thuật ngữ và định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa của IEC 61140 cùng với các định nghĩa dưới đây.
Các định nghĩa dùng cho bố trí nối đất, dây bảo vệ và dây liên kết bảo vệ được minh họa trong Phụ lục B và liệt kê như dưới đây:
541.3.1 Bộ phận dẫn để trần (exposed-conductive-part)
Bộ phận dẫn có thể chạm vào của thiết bị và bình thường thì không mang điện nhưng có thể trở thành mang điện khi hỏng cách điện chính.
541.3.2 Bộ phận dẫn không thuộc hệ thống lắp đặt (extraneous-conductive-part)
Bộ phận dẫn không phải là một phần của hệ thống lắp đặt điện nhưng có khả năng đưa vào hệ thống một điện thế, thường là điện thế của đất cục bộ.
541.3.3 Điện cực đất (earth electrode)
Bộ phận dẫn có thể được đặt trong đất hoặc môi trường dẫn đặc biệt, ví dụ như bê tông, có tiếp xúc điện với đất.
541.3.4 Điện cực đất móng đặt trong bê tông (concrete-embedded foundation earth electrode)
Điện cực đất đặt trong bê tông của móng nhà, thường ở dạng vòng kín.
541.3.5 Điện cực đất móng đặt trong đất (soil-embedded foundation earth electrode)
Điện cực đất chôn trong đất bên dưới móng nhà, thường ở dạng vòng kín.
541.3.6 Dây bảo vệ (protective conductor)
Dây dẫn được trang bị nhằm mục đích an toàn, ví dụ như bảo vệ chống điện giật.
CHÚ THÍCH: Ví dụ về dây bảo vệ bao gồm dây liên kết bảo vệ, dây nối đất bảo vệ và dây nối đất khi được sử dụng để bảo vệ chống điện giật.
541.3.7 Dây liên kết bảo vệ (protective bonding conductor)
Dây bảo vệ được trang bị cho liên kết đẳng thế bảo vệ.
541.3.8 Dây nối đất (earthing conductor)
Dây dẫn tạo đường dẫn, hoặc một phần của đường dẫn, giữa một điểm đã cho trong hệ thống hoặc trong hệ thống lắp đặt hoặc trong thiết bị và mạng điện cực đất.
CHÚ THÍCH: Trong tiêu chuẩn này, dây nối đất là dây dẫn nối điện cực đất với điểm trong hệ thống liên kết đẳng thế, thường là đầu nối đất chính.
541.3.9 Đầu nối đất chính (main earthing terminal)
(Thanh cái nối đất chính)
Đầu nối hoặc thanh cái là một phần của bố trí nối đất của hệ thống lắp đặt cho phép đấu nối điện của một số dây dẫn cho mục đích nối đất.
541.3.10 Dây nối đất bảo vệ (protective earthing conductor)
Dây nối đất dùng cho nối đất bảo vệ.
541.3.11 Nối đất chức năng (functional earthing)
Nối đất một điểm hoặc nhiều điểm trong hệ thống hoặc trong hệ thống lắp đặt hoặc trong thiết bị cho các mục đích không phải an toàn điện.
541.3.12 Bố trí nối đất (earthing arrangement)
Tẩt cả các đấu nối điện và thiết bị liên quan trong nối đất của hệ thống, hệ thống lắp đặt hoặc thiết bị.