Sổ tay lập trình, hướng dẫn sử dụng, ứng dụng PLC Mitsubishi FX3U, FX3UC
Tài liệu được phiên dịch từ nhà sản xuất. Ứng dụng lập trình cho dòng PLC Mitsubishi FX3U và FX3UC
Mục lục tài liệu :
1.Lời giới thiệu về PLC, ngôn ngữ lập trình
2.Tổng quan chương trình tuần tự
3.Danh mục lệnh
4.Chi tiết các thiết bị
5.Cách xác định thiết bị và hằng số cho lệnh
6.Điều cần hiểu trước khi lập trình
7.Lệnh cơ bản
8.Điều khiển lưu trình - FNC 00 đến FNC 09
9.Lệnh di chuyển và so sánh - FNC 10 đến FNC 19
10.Hoạt động toán học và luận lý FNC 20 đến FNC 29
11.Hoạt động quay và dịch - FNC 30 đến FNC 39
12.Hoạt động dữ liệu - FNC 40 đến FNC 49
13.Xử lý tốc độ cao - FNC 50 đến FNC 59
14.Các lệnh tiện dụng - FNC 60 đến FNC 69
15.Thiết bị ngoại vi FX I/O - FNC 70 đến FNC79
16.Thiết bị ngoại vi FX - FNC 80 đến FNC 89
17.Chuyển dữ liệu 2 - FNC 100 đến FNC 109
18.Dấu chấm động - FNC 100 đến FNC 139
19.Dữ liệu hoạt động 2 - FNC 140 đến FNC 149
20.Điều khiển vị trí - FNC150 đến FNC159
21.Điều khiển đồng hồ thời gian thực - FNC160 đến FNC169
22.Thiết bị bên ngoài - FNC 170 đến FNC 179
23.Giới thiệu vê flenehj hoán đổi - FNC 180
24.Lệnh khác - FNC181 đến FNC189
25.Hoạt động khối dữ liệu - FNC190 đến FNC199
26.Điều khiển chuỗi ký tự - FNC200 đến FNC209
27.Điều khiển dữ liệu 3 - FNC210 đêbs FNC219
28.So sánh dữ liệu - FNC220 đến FNC249
29.Hoạt động với bảng dữ liệu - FNC250 đến FNC269
30.Giao tiếp thiết bị bên ngoài (giao tiếp Inverter) - FNC270 đến FNC274
31.Truyền dữ liệu 3 - FNC275 đến FNC279
32.Xử lý tốc độ cao 2 - FNC280 đến FNC289
33.Điều khiển thanh ghi tài liệu mở rộng - FNC290 đến FNC299
34.Chương trình SFC và step Ladder
35.Chức năng ngắt và chức năng bắt xung
36.Hoạt động của các thiết bị đặt biệt (M8000, D8000..)
37.Phương pháp kiểm tra lỗi và danh sách lỗi