Hướng dẫn đọc ký hiệu trong sơ đồ trạm biến áp
Nội dung :
I.Đánh số cấp điện áp
II.Đặt tên thanh cái
III.Đặt tên máy phát, máy bù đồng bộ
IV.Đặt tên máy biến áp
V.Đặt tên điện trở trung tính, kháng trung tính của máy biến áp
VI.Đặt tên kháng bù ngang
VII.Đặt tên kháng trung tính, điện trở trung tính của kháng bù ngang
VIII.Đặt tên kháng giảm dòng ngắn mạch
IX.Đặt tên cuộn cảm
X.Đặt tên tụ bù
XI.Đặt tên thiết bị bù tĩnh
XII.Đặt tên tụ chống quá áp
XIII.Đặt tên máy biến điện áp
XIV.Đặt tên máy biến dòng điện
XV.Đặt tên chống sét
XVI.Đặt tên cầu chì
XVII.Đánh số máy cắt điện
XVIII.Đánh số dao cách ly
XIX.Đánh số dao tiếp địa